Từ điển Thiều Chửu
裒 - bầu
① Tụ họp, nhiều. ||② Bớt. Như bầu đa ích quả 裒多益寡 bớt bên nhiều thêm cho bên ít.

Từ điển Trần Văn Chánh
裒 - bầu
(văn) ① Tụ tập; ② Giảm bớt: 裒多益寡 Nhiều giảm ít tăng, bớt bên nhiều thêm cho bên ít.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
裒 - bật
Gom lại. tụ lại nhiều — Một nghĩa khác là giảm đi, bớt đi. Xem Bầu đa ích quả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
裒 - phầu
Gom lại. Tụ lại, cũng đọc Bầu. Td: Phầu tập ( gom tụ lại ).


裒多益寡 - bầu đa ích quả || 裒斂 - bầu liễm || 裒輯 - bầu tập ||